Các kết quả Các quốc gia châu Á tại giải vô địch bóng đá thế giới

Kết thúc nhiều nhất trong tốp 4

Đội tuyển#Kết thúc tốp 4
 Hàn Quốc12002

Kết quả đội tuyển theo giải đấu

Chú thích
  • 1st — Vô địch
  • 2nd — Á quân
  • 3rd — Hạng ba
  • 4th — Hạng tư
  • QF — Tứ kết (1934–1938, 1954–1970, và 1986–đến nay: vòng đấu loại trực tiếp vòng 8 đội)
  • R2 — Vòng 2 (1974–1978, vòng bảng thứ 2, tốp 8; 1982: vòng bảng thứ 2, tốp 12; 1986–đến nay: vòng đấu loại trực tiếp vòng 16 đội)
  • R1 — Vòng 1

  • Q — Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
  •  ••  — Vượt qua vòng loại nhưng rút lui
  •  •  — Không vượt qua vòng loại
  •  ×  — Không tham gia / Rút lui / Bị cấm
  •    — Chủ nhà
  •     — Không liên kết với FIFA

Xếp hạng đội tuyển trong mỗi giải đấu là theo FIFA.[4] Bảng xếp hạng, ngoài 4 vị trí hàng đầu (2 vị trí cao nhất năm 1930), không phải là kết quả của sự cạnh tranh trực tiếp giữa các đội; thay vào đó, các đội bị loại trong cùng vòng được xếp hạng theo kết quả đầy đủ của họ trong giải đấu. Trong các giải đấu gần đây, FIFA đã sử dụng bảng xếp hạng hạt giống cho lễ bốc thăm vòng chung kết.[5]

Đối với mỗi giải đấu, số lượng đội tuyển trong mỗi vòng chung kết (trong dấu ngoặc đơn) được hiển thị.

Đội tuyển1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
Tổng sốQual.
Comp.
 Úc[2]R1
14th
R2
16th
R1
21st
R1
30th
R1
30th
514
thành viên của OFC
 Trung Quốc×××××××××R1
31st
111
 Indonesia[3]×R1
15th
×××××××112
 Iran××××××R1
14th
××R1
20th
R1
25th
R1
28th
R1
18th
510
 Iraq××××××R1
23rd
111
 Israel[1]×R1
12th
thành viên của OFCthành viên của UEFA 18
 Nhật Bản××××××R1
31st
R2
9th
R1
28th
R2
9th
R1
28th
R2
15th
615
 Kuwait××R1
21st
112
 CHDCND Triều TiênMột phần của Nhật Bản×TK
8th
××R1
32nd
212
 Qatar×Q112
 Ả Rập Xê Út×××××R2
12th
R1
28th
R1
32nd
R1
28th
R1
26th
511
 Hàn QuốcMột phần của Nhật Bản×R1
16th
××R1
20th
R1
22nd
R1
20th
R1
30th
4thR1
17th
R2
15th
R1
27th
R1
19th
1015
 UAE××R1
24th
19

Bảng xếp hạng giải đấu

Đội tuyểnVô địchChung kếtBán kếtTứ kếtVòng 2
 Hàn Quốc00112
 CHDCND Triều Tiên00010
 Nhật Bản00003
 Ả Rập Xê Út00001
 Úc00001
  • Tứ kết = vòng đấu loại trực tiếp vòng 8 đội: 1934–1938, 1954–1970, và 1986–đến nay; vòng bảng thứ 2, tốp 8: 1974–1978
  • Vòng 2 = vòng bảng thứ 2, tốp 12: 1982; vòng đấu loại trực tiếp vòng 16 đội: 1986–đến nay

Kỷ lục đội tuyển tổng thể

Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bằng loạt sút luân lưu được tính là trận hòa. 3 điểm mỗi trận thắng, 1 điểm mỗi trận hòa và 0 điểm mỗi trận thua.

Kết quả qua Cúp thế giới 2018

Đội tuyểnSTTHBBTBBHSĐiểmCầu thủ ghi bàn hàng đầu
 Hàn Quốc3469193470–3627Ahn Jung-hwan, Park Ji-sung, Son Heung-min 3
 Nhật Bản2155112029–920K. Honda 4
 Ả Rập Xê Út1632111139–2811S. Al-Jaber 3
 Iran15249924–1510S. Bakhtiarizadeh, I. Danaeifard, H. Estili, Y. Golmohammadi, R. Ghoochannejhad, M. Mahdavikia, H. Rowshan, K. Ansarifard 1
 Úc1624101331–1810T. Cahill 5
 CHDCND Triều Tiên7115621–154Pak Seung-zin 2
 Israel302113–22M. Spiegler 1
 Kuwait301226–41F. Al-Dakhil, A. Al-Buloushi 1
 Iraq300314–30A. Radhi 1
 Indonesia[3]100106–60
 UAE3003211–90A. Jumaa, K. Ismaïl 1
 Trung Quốc300309–90